Bơm định lượng Hanna BL3-2
Liên hệ
- Lượng bơm tối đa: 2.9 lít/giờ (4.8 gph)
- Áp suất: 8 bar (116 psi)
- Chu kì bơm: 120 lần gõ/phút
- Vỏ bơm: sợi gia cố polypropylene
- Nguồn điện: 110/115 VAC or 220/240 VAC, 50/60Hz
Mô tả
Mục lục
Bơm định lượng hóa chất lỏng Hanna BL 3-2 (2.9 lít/h 8 bar)
Bơm định lượng Hanna BL 3 với thiết kế hoàn toàn khép kín khi lắp ráp và cung cấp lớp vỏ IP65 các phần tiếp xúc với chất lỏng như màng bơm, đầu bơm, ống kết nối bằng PVDF, nhựa PP, teflon…nên không bị ăn mòn, được thiết kế riêng, chuyên dùng để bơm được nhiều hóa chất thông dụng trong các ngành xử lý nước thải, nước sạch, ngành sản xuất hóa chất. Máy hoạt động mạnh mẽ dưới áp lực lớn, áp lực 8 bar và lưu lượng rất nhỏ chỉ 2.9 lít/giờ, thích hợp để bơm các chất lỏng đặc, hoặc trung chuyển chất lỏng đi xa, hoặc đưa lên cao.
Bơm định lượng Hanna BL3-2
Đặc điểm nổi bật:
Máy bơm định lượng Hanna BL3 hoạt động dưới lưu lượng trung bình là 2.9 lít/giờ, lưu lượng ít nên dùng để chiết rót hóa chất với lượng ít, tính bằng giọt, nên bơm chủ yếu được sử dụng để bơm chiết rót clo trong các hồ bơi…. Bơm có cấu tạo đơn giản, thiết kế gọn, nặng 3 ký, nhờ vật liệu chính bằng nhựa cứng như nhựa PVDF, PP, teflon…vật liệu này khó bị ăn mòn và giúp cho bơm có trọng lượng không quá nặng, dễ dàng cho việc lắp đặt.Lưu lượng bơm và áp lực có thể điều chỉnh được bằng núm vặn trên thân máy, áp lực tối đa của bơm là 8 bar.
Ứng dụng:
Máy bơm định lượng Hanna BL3 được sử dụng để bơm các loại hóa chất, một số axit nhờ cấu tạo các phần tiếp xúc với chất lỏng là nhựa PP, teflon… và có nút điều chỉnh lưu lượng tùy theo yêu cầu, thấp hơn lưu lượng định mức. Do đó bơm được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực như bơm hóa chất, các chất độc hại, dung môi, bazơ… các hệ thống xử lý nước thải, công nghiệp hóa chất…; bơm các chất phụ gia, dầu ăn, mật đường, bia rượu, cồn…trong ngành thực phẩm, ..bơm các chất, hóa chất trong ngành dược phẩm, …bơm còn được sử dụng trong các ngành sản xuất…
Công suất một số model khác:
Model | Lượng bơm | Áp suất | Số lần gõ bơm/phút |
BL20 | 18.3 lít/giờ (4.8 gph) | 0.5 bar (7.4 psi) | 120 |
BL15 | 15.2 lít/giờ (4.0 gph) | 1 bar (14.5 psi) | 120 |
BL10 | 10.8 lít/giờ (2.9 gph) | 3 bar (43.5 psi) | 120 |
BL7 | 7.6 lít/giờ (2.0 gph) | 3 bar (43.5 psi) | 120 |
BL5 | 5.0 lít/giờ (4.8 gph) | 7 bar (101.5 psi) | 120 |
BL3 | 2.9 lít/giờ (4.8 gph) | 8 bar (116 psi) | 120 |
BL1.5 | 1.5 lít/giờ (4.8 gph) | 13 bar (188.5 psi) | 120 |
Thông số kỹ thuật:
Lượng bơm tối đa | 2.9 lít/giờ (4.8 gph) |
Áp suất | 8 bar (116 psi) |
Chu kì bơm | 120 lần gõ/phút |
Vỏ bơm | sợi gia cố polypropylene |
Chất liệu | Cột áp bằng PVDF, màng bơm bằng PTFE, van bi thủy tinh và vòng chữ O bằng FPM/FKM, ống bơm polyethylene 5 x 8 mm |
Tự mồi | Chiều cao tối đa: 1.5 m (5 feet) |
Nguồn điện | 110/115 VAC or 220/240 VAC, 50/60Hz |
Công suất tiêu thụ tối đa | Khoảng 200 W |
Bảo vệ | IP65 |
Môi trường | 0 to 50°C (32 to 122°F); RH max 95% không ngưng tụ |
Kích thước | 194 x 165 x 121 mm (7.6 x 6.5 x 4.8’’) |
Khối lượng | Khoảng 3 kg (6.6 lb.) |
Thông tin bổ sung
Hãng sản xuất |
---|
Đánh giá (0)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.